Thép cuộn Miền Nam P18, P20 uy tín, chính hãng – Tôn thép Sáng Chinh giao hàng tận nơi

?️ Báo giá thép hôm nay ? Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
?️ Vận chuyển tận nơi ? Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
?️ Đảm bảo chất lượng ? Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
?️ Tư vấn miễn phí ? Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
?️ Hỗ trợ về sau ? Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Thép cuộn Miền Nam P18, P20 uy tín, chính hãng – Tôn thép Sáng Chinh giao hàng tận nơi. Với trình độ chuyên môn cao trong nhiều năm qua, công ty sẽ cung cấp sơ đồ phân tích giá cả thép cuộn Miền Nam P18, P20 một cách dễ hiểu đến cho mọi khách hàng

Nhận hỗ trợ mới nhất hôm nay qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Chất lượng thép cuộn Miền Nam P18, P20 như thế nào?

Sử dụng những nguyên liệu phôi thép có tính chọn lọc cao để sản xuất ra sản phẩm. Do đó, thép cuộn Miền Nam P18, P20 ra đời cũng có chất lượng tương ứng.

Đặc điểm nổi bật của sản phẩm là khả năng chịu nhiệt, chịu lực rất cao. Công trình xây dựng lớn nhỏ sẽ đảm bảo được độ bền vững, giữ công trình không bị hư hại, xuống cấp nhanh.

Tại các khu vực nắng nóng kéo dài, thép cuộn Miền Nam P18, P20 lại cực kì được nhiều khách hàng ưa chuộng. Ngoài ra thì, với lớp sơn chống gỉ bên ngoài, sản phẩm có đặc tính chống ăn mòn, chống gỉ rất tốt, bền bỉ tối đa.

bang-gia-thep-phi

Thép Miền Nam P18, P20 xây dựng có mấy loại?

Thép thanh vằn

Những công trình xây dựng chủ yếu sử dụng dạng thep thanh van Mien Nam P18, P20 là công trình dân dụng, công nghiệp, nhà cao tầng, cầu – đường . . .

  • Ngoài ra sản phẩm có nhiều kích thước khác như: P8, P10, P12, P14,.,..
  • Chiều dài mỗi bó: Chiều dài thương mại là 11.7m & 12m hoặc theo yêu cầu khách hàng
    Trọng lượng mỗi bó: ~ 2500 kg

Thép thanh tròn trơn

Thép tròn trơn Miền Nam P18, P20 còn có tên gọi khác là thép cốt bê tông. Ưu điểm vượt trội là chịu lực tốt, độ cứng – độ bền cao. Ngày nay, sản phẩm này được ứng dụng hầu hết trong mọi công trình xây dựng lớn nhỏ, bê tông, cốt thép, nhà dân dụng, nhà công nghiệp, nhà cao tầng, cầu đường, các công trình thủy điện…

Chủng loại và kích thước thép tròn trơn

Ø14 đến Ø50

~ 1000 kg (đối với bó 6m)
~ 2000 kg (đối với bó 8.6m)
~ 2500 kg (đối với bó 11.7m – 12m)

Thép cuộn Miền Nam P18, P20 uy tín, chính hãng – Tôn thép giao hàng tận nơi

Giá thép xây dựng Miền Nam

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP MIỀN NAM
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        20,100
P8 1        20,100
CB300/SD295
P10 6.25        19,100
P12 9.77        19,000
P14 13.45        19,000
P16 17.56        19,000
P18 22.23        19,000
P20 27.45        19,000
CB400/CB500
P10 6.93        19,100
P12 9.98        19,000
P14 13.6        19,000
P16 17.76        19,000
P18 22.47        19,000
P20 27.75        19,000
P22 33.54        19,000
P25 43.7        19,000
P28 54.81        19,000
P32 71.62        19,000

ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 0909 936 937 – 0975 555 055

BÁO GIÁ HÔM NAY CÓ NHIỀU ƯU ĐÃI

Giá thép xây dựng Pomina

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP POMINA
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,990
P8 1        19,990
CB300/SD295
P10 6.25        18,900
P12 9.77        18,800
P14 13.45        18,800
P16 17.56        18,800
P18 22.23        18,800
P20 27.45        18,800
CB400/CB500
P10 6.93        18,900
P12 9.98        18,800
P14 13.6        18,800
P16 17.76        18,800
P18 22.47        18,800
P20 27.75        18,800
P22 33.54        18,800
P25 43.7        18,800
P28 54.81        18,800
P32 71.62        18,800

ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 0909 936 937 – 0975 555 055

BÁO GIÁ HÔM NAY CÓ NHIỀU ƯU ĐÃI

Giá thép xây dựng Việt Đức

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP VIỆT ĐỨC
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1          20,200
P8 1          20,200
CB300/SD295
P10 6.93          19,300
P12 9.98          19,200
P14 13.57          19,200
P16 17.74          19,200
P18 22.45          19,200
P20 27.71          19,200
CB400/CB500
P10 6.93          19,300
P12 9.98          19,200
P14 13.57          19,200
P16 17.74          19,200
P18 22.45          19,200
P20 27.71          19,200
P22 33.52          19,200
P25 43.52          19,200
P28 Liên hệ          Liên hệ
P32 Liên hệ          Liên hệ

ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 0909 936 937 – 0975 555 055

BÁO GIÁ HÔM NAY CÓ NHIỀU ƯU ĐÃI

Giá thép xây dựng Việt Nhật

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP VIỆT NHẬT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1          20,200
P8 1          20,200
CB300/SD295
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
CB400/CB500
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
P22 33.52          19,100
P25 43.52          19,100
P28 Liên hệ         Liên hệ
P32 Liên hệ          Liên hệ

ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 0909 936 937 – 0975 555 055

BÁO GIÁ HÔM NAY CÓ NHIỀU ƯU ĐÃI

Ghi chú về đơn hàng:

+ Đơn hàng thép Miền Nam P18, P20 và các loại thép khác đạt tối thiểu yêu cầu là 5 tấn

+ Tất cả mọi sắt thép được công ty cam kết, bảo hành còn mới 100% về chất lượng. Có giấy tờ kiểm định của nhà máy sản xuất

+ Vì thị trường có chiều hướng thay đổi về giá cả. Chính vì thế quý khách cần cập nhật thông tin điều đặn để có thể nắm bắt giá nhanh nhất

Sắt thép xây dựng năm 2022 được cập nhật liên tục nhất, thu thập các hãng sắt thép lớn hiện nay. Ngoài ra, quý khách có thể lấy báo giá của từng hãng thép so sánh với nhau về quy cách và số lượng

gia-thep-xay-dung-sang-chinh-steel

Chọn mua thép Miền Nam P18, P20 xây dựng giá rẻ, vận chuyển tận nơi Tôn thép Sáng Chinh

– Quy mô phân phối sản phẩm thép Miền Nam P18, P20 xây dựng được chúng tôi mở rộng hầu hết tại các địa bàn ở Miền Nam: TPHCM, Cần Thơ, Bình Dương, Long An,… Làm việc & liên kết với nhiều nhà máy sắt thép lớn có chất lượng cao. Mọi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam

– Công ty luôn cung cấp báo giá thép chính hãng tốt nhất

– Đội ngũ chuyên viên công ty Tôn thép Sáng Chinh làm việc năng động, thái độ phục vụ tốt. Sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn và báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất

– Hệ thống kho hàng phân bố tại mỗi quận huyện. Khi có nhu cầu cần được hỗ trợ, xin quý vị liên hệ địa chỉ gần nhất: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

 

Tham gia bình luận:

Lịch khai giảng Liên hệ Đăng ký học thử